# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♂ | Huy | Vinh quang |
2 |
♂ | Nam | phía nam hoặc e |
3 |
♀ | Đạt | Kiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt. |
4 |
♂ | Duy | tiết kiệm |
5 |
♂ | Đức | |
6 |
♂ | Ken | Sinh |
7 |
♀ | Thi | bài thơ |
8 |
♂ | Rin | Companion |
9 |
♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
10 |
♂ | Ben | con trai của tài sản |
11 |
♂ | Hai | khối lượng heap |
12 |
♂ | Dat | |
13 |
♀ | Mẫn | Là người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công. |
14 |
♂ | Kai | keyholder |
15 |
♂ | Sam | Sam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ.
|
16 |
♂ | Son | Mềm |
17 |
♂ | Loc | nút |
18 |
♂ | Mon | thịnh vượng |
19 |
♂ | Tri | 3 trẻ em |
20 |
♀ | Đại | Thông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý. |
21 |
♂ | Kay | keyholder |
22 |
♂ | Tom | sinh đôi |
23 |
♂ | Roy | Vua |
24 |
♀ | Gin | Bạc |
25 |
♀ | Phu | |
26 |
♂ | Kun | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
27 |
♂ | Phi | |
28 |
♂ | Zen | Tôn giáo |
29 |
♂ | Rio | Sông |
30 |
♂ | Tam | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
31 |
♂ | Tuệ | |
32 |
♂ | Jun | Có trật tự |
33 |
♀ | Tín | |
34 |
♂ | Bao | Treasure |
35 |
♂ | Tho | tuổi thọ |
36 |
♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
37 |
♀ | Lil | hoa |
38 |
♂ | Ray | Hội đồng quyết định |
39 |
♀ | Shu | Kỷ luật |
40 |
♂ | Sil | Từ rừng |
41 |
♀ | Thế | Liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn. Trung niên cần kiệm lập nghiệp, cuối đời phát tài, phát lộc. |
42 |
♂ | Jin | Đau |
43 |
♂ | Lee | sư tử, cứng |
44 |
♂ | Max | Lớn nhất |
45 |
♂ | Sky | Trên bầu trời |
46 |
♀ | Lan | Cây lan |
47 |
♂ | Hau | mong muốn |
48 |
♂ | Pin | dành |
49 |
♀ | Quy | |
50 |
♂ | Ori | Ánh sáng của tôi |
51 |
♂ | Lap | Tự túc |
52 |
♂ | Cao | |
53 |
♂ | Hao | Các |
54 |
♀ | Tôn | Tuấn tú, đa tài, phúc lộc song toàn, thành công hưng vượng, gia cảnh tốt. |
55 |
♀ | Tấn | Là người anh minh, thanh tú, tính cách ôn hòa, hiền hậu, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc nhưng gặp nhiều trắc trở trong tình cảm. |
56 |
♂ | Bob | rực rỡ vinh quang |
57 |
♂ | Huu | |
58 |
♂ | Kyo | Hợp tác, Capital. Village, Apricot |
59 |
♂ | Ron | tốt người cai trị |
60 |
♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
61 |
♀ | Lạc | Là người thông minh, đa tài, nhanh trí. Trung niên thành công, tốt đẹp, có số xuất ngoại. |
62 |
♀ | Mậu | Tính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường. |
63 |
♀ | Dậu | Nhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc. |
64 |
♂ | Jay | Jay |
65 |
♀ | Mến | |
66 |
♂ | Leo | Leo |
67 |
♀ | Chí | Lý trí, trung niên bôn ba, cuối đời thành nhàn, cát tường. |
68 |
♂ | Kin | Từ trên vách đá |
69 |
♀ | Hà | |
70 |
♂ | Bửu | |
71 |
♂ | Ril | Chúa |
72 |
♂ | Ace | A; |
73 |
♀ | Yui | Elegant Vải |
74 |
♂ | Uri | chiếu sáng |
75 |
♀ | Lưu | Là người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý. |
76 |
♂ | Loi | nhân dân |
77 |
♀ | Ánh | |
78 |
♀ | Mão | Tính khí ôn hòa, trọng tình nghĩa, số khắc bạn đời, hiếm muộn con cái. Trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời phát tài, phát lộc. |
79 |
♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
80 |
♀ | Kim | Đức Giê-hô-va địa chỉ |
81 |
♂ | Ali | Cao quý, siêu phàm |
82 |
♂ | Ung | |
83 |
♀ | Abc | |
84 |
♀ | Tây | Đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời thành công hưng vượng. |
85 |
♀ | Nhi | Yên có nghĩa: màu hồng tươi sáng, Nhi có nghĩa: trẻ con, nhí nhảnh. Người mang tên Yến Nhi là người rất dí dỏm, tự nhiên
|
86 |
♀ | Aly | Thuộc dòng dõi cao quý |
87 |
♂ | Tai | Một số người từ Thái Lan |
88 |
♀ | Cần | Gia cảnh tốt, phúc lộc song toàn, trung niên thành công, phát tài phát lộc. |
89 |
♂ | Bờm | |
90 |
♀ | Yen | Quiet |
91 |
♀ | Gon | quý tộc chiến binh |
92 |
♂ | Rex | Mighty nhân viên tư vấn / người cai trị |
93 |
♂ | Yes | |
94 |
♂ | Gil | Có nguồn gốc từ Gilbride tên |
95 |
♀ | Sun | Goodness |
96 |
♂ | Hon | |
97 |
♂ | Den | Legacy của tổ tiên |
98 |
♀ | Tú | |
99 |
♀ | Địt | |
100 |
♀ | Cat | Feline |
101 |
♂ | Aka | |
102 |
♀ | Mio | đẹp |
103 |
♀ | Eve | Cuộc sống |
104 |
♀ | Duệ | Bản tính thông minh, đa tài, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt, có số xuất ngoại. |
105 |
♀ | Lin | Biến thể chính tả của Lynn |
106 |
♂ | Lồn | |
107 |
♀ | Nin | Phong cách |
108 |
♀ | Đậu | Đa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc. |
109 |
♂ | Sẩu | |
110 |
♂ | Khá | |
111 |
♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
112 |
♂ | Van | điện toán đám mây |
113 |
♂ | Cứt | |
114 |
♂ | Sol | Hòa bình |
115 |
♂ | Sóc | |
116 |
♂ | Lew | Tiếng Việt biến thể của Louis tên Pháp-Đức |
117 |
♀ | Học | Đa tài, có năng lực, trung niên vất vả, cuối đời nhàn hạ. |
118 |
♀ | Đào | Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật. |
119 |
♀ | Cầm | Thuở nhỏ gian khó, trung niên bôn ba, cuối đời an nhàn, hưởng phúc. |
120 |
♀ | Dực | Tài năng, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
121 |
♀ | Zet | |
122 |
♂ | Key | Các Horned |
123 |
♂ | Chó | |
124 |
♀ | Zoe | Cuộc sống |
125 |
♀ | Lục | Là người trí dũng song toàn, có số cô độc, khắc cha mẹ. Tuổi nhỏ gian nan, trung niên thành công rộng mở. |
126 |
♀ | Yun | Giai điệu. |
127 |
♀ | Zin | |
128 |
♂ | Ngo | |
129 |
♂ | Sen | Lotus Flower |
130 |
♀ | Boo | một ngôi sao |
131 |
♂ | Vũ | |
132 |
♀ | Mại | Thuở nhỏ khó khăn, trung niên vất vả, cuối đời thịnh vượng. Ra ngoài gặp quý nhân phù trợ, có số làm quan hoặc xuất ngoại. |
133 |
♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
134 |
♂ | Dân | |
135 |
♂ | Vip | |
136 |
♀ | Miu | Đẹp Feather |
137 |
♂ | Ker | |
138 |
♂ | Bvn | |
139 |
♂ | Dom | Nhỏ bé của Dominick: Chúa |
140 |
♂ | Vãi | |
141 |
♀ | Miz | |
142 |
♀ | Yan | nuốt (chim) |
143 |
♀ | Bân | |
144 |
♂ | Bcc | |
145 |
♂ | Vcl | |
146 |
♂ | Hãy | |
147 |
♀ | Đắc | Kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên gặp họa, cuối đời bình yên. |
148 |
♂ | Afk | |
149 |
♂ | Lou | vinh quang chiến binh |
150 |
♂ | Lãm | |
151 |
♀ | Aim | mục tiêu trực tiếp theo hướng |
152 |
♀ | Jes | |
153 |
♂ | Gid | Trẻ em |
154 |
♀ | May | Các |
155 |
♀ | Ngà | |
156 |
♂ | Oka | |
157 |
♂ | Mùi | |
158 |
♂ | Teo | Của quà tặng Thiên Chúa |
159 |
♂ | Tmt | |
160 |
♀ | Cie | chiếu sáng |
161 |
♂ | Bôn | |
162 |
♂ | Hat | |
163 |
♀ | Thử | Tính cách quyết đoán, vất vả, không hòa hợp với mọi người, khó có thành công, con cháu ăn nên làm ra. |
164 |
♂ | Ven | Của |
165 |
♂ | Buz | Chế giễu |
166 |
♂ | Vaq | |
167 |
♂ | Chu | Các cơ sở đá của một cột |
168 |
♂ | Sum | |
169 |
♀ | Ngu | |
170 |
♂ | Kio | |
171 |
♂ | Zed | Chúa là công bình |
172 |
♂ | Quá | |
173 |
♂ | Dkm | |
174 |
♂ | Hận | |
175 |
♂ | Kra | |
176 |
♀ | Mii | |
177 |
♂ | Ren | Cai trị. |
178 |
♀ | Ước | Đa tài, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công thịnh vượng, nếu là nữ đề phòng gặp rắc rối trong chuyện tình cảm, nên theo nghiệp giáo dục. |
179 |
♀ | Đan | |
180 |
♀ | Syn | gọi trong thời gian thử nghiệm |
181 |
♂ | Qui | |
182 |
♀ | Bạc | Trí dũng song toàn, sống thành nhàn, phú quý, trung niên thành công, phát tài phát lộc. |
183 |
♀ | Nia | Radiance; |
184 |
♀ | Mộc | Cuộc đời thanh nhàn, bình dị, gia cảnh tốt, số 2 vợ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
185 |
♀ | Luv | |
186 |
♂ | Ten | |
187 |
♀ | Yuu | |
188 |
♂ | Quê | |
189 |
♀ | Sao | Số vất vả, tình yêu khó thành, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
190 |
♀ | Tao | Peach, Long Life |
191 |
♂ | Tqr | |
192 |
♂ | Ajt | |
193 |
♂ | Hyu | |
194 |
♀ | Sản | Thuở nhỏ vất vả, trung niên cát tường, cuối đời hưng thịnh, phú quý, gia cảnh tốt. |
195 |
♂ | Đẹp | |
196 |
♂ | Red | 1 redhead |
197 |
♂ | Sim | Khô |
198 |
♂ | Hoá | |